Các chính sách liên quan đến vận chuyển hàng hóa và hàng hóa lưu kho Dropship
Nếu hàng hóa không phải do Hubfulfill sản xuất, Quý khách có nhu cầu nhờ Hubfulfill ship hộ, hoặc hàng hóa gửi sang kho Hubfulfill để fulfill, vui lòng lưu ý các điều khoản sau:
Trách nhiệm của Khách hàng (người gửi hàng)
- Quý khác chịu trách nhiệm về tính hợp pháp của các lô hàng được gửi, hàng hóa phù hợp với qui định của hãng vận chuyển
- Quý khách có quyền quyết định việc mua hay không mua bảo hiểm hàng hóa và chịu chi phí về việc mua bảo hiểm này
- Giao hàng cho Hubfulfill theo đúng thời gian yêu cầu của dịch vụ
- Thanh toán đầy đủ và đúng thời hạn
- Chịu trách nhiệm đóng gói, bao bì hàng hóa bằng các vật liệu bao bì phù hợp theo đúng các yêu cầu và qui định của hãng vận tải. Nếu có nhu cầu đóng gói riêng do Hubfulfill chịu trách nhiệm thì trao đổi cụ thể với Hubfulfill
- Quý khách hịu trách nhiệm về thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng, các khoản thuế hay phí khác, như phí kiểm tra văn hóa, phí kiểm định, kiểm tra y tế, v.v (nếu có) cho các lô hàng xuất khẩu
-Hubfulfil không nhận vận chuyển những mặt hàng nguy hiểm, hàng cấm xuất khẩu hoặc nhập khẩu theo luật định.
Cách tính trọng lượng và cước phí
- Trọng lượng và thể tích của một bưu gửi được tính sau khi bưu gửi đã được đóng gói an toàn bao gồm cả bao bì hoặc kiện gỗ, pallet (nếu có)...
- Trọng lượng tính cước phí của một bưu gửi là số cao hơn khi so sánh trọng lượng thực tế (xác định bằng cân nặng) và trọng lượng thể tích (quy đổi từ thể tích bưu gửi theo công thức: [Dài * Rộng * Cao]cm / 5000).
Bất khả kháng
Trong trường hợp bất khả kháng vì những lý do sau: hỏa hoạn, lụt lội, thiên tai, hoặc bất kỳ rủi ro nào khác không lường trước được, Hubfulfill không hoàn tất được các thỏa thuận với Khách hàng thì Hubfulfill có trách nhiệm thông báo cho ngay lập tức cho Bên kia và sẽ giải trình các chứng cứ có giá trị pháp lý về sự kiện bất khả kháng đó trong vòng 2 (hai) tuần sau. Bên nêu ra bất khả kháng còn có trách nhiệm dùng mọi nỗ lực thích hợp để giảm thiểu thiệt hại hay tổn thất cho Bên kia do trường hợp bất khả kháng gây ra.
Thanh toán:
Quý Khách thanh toán 100% cước phí chuyển phát và các phụ phí phát sinh khác (nếu có)
Danh sách các loại hàng bị cấm:
Merchandise subject to the Uyghur Forced Labor Prevention Act (UFLPA). No shipments from entities identified on the ULFLPA Entity List. No finished products, or components of finished products, originating in the Xinjiang Uyghur Autonomous Region (Xinjiang) of the People’s Republic of China (PRC). No merchandise sourced from, manufactured with slave or child labor. 19USC §1307Hàng hóa chịu sự điều chỉnh của Đạo luật Phòng ngừa Lao động Cưỡng bức của người Duy Ngô Nhĩ (UFLPA). Không có lô hàng nào từ các thực thể được xác định trong Danh sách Thực thể của ULFLPA. Không có sản phẩm hoàn thiện hoặc thành phần của sản phẩm hoàn thiện có nguồn gốc từ Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương (Tân Cương) của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (PRC). Không có hàng hóa nào có nguồn gốc từ, được sản xuất bằng lao động nô lệ hoặc trẻ em. 19USC §1307 | |
2 | Alcoholic beverages, Wine, beer, liquor, whisky, scotch, bitters, etc. Đồ uống có cồn, rượu vang, bia, rượu mạnh, rượu whisky, rượu scotch, rượu đắng, v.v. |
3 | Allergenics Chất gây dị ứng |
4 | Ammunition Đạn dược |
5 | Animal bones, horns, ivory, teeth, skulls, tails, etc. Xương động vật, sừng, ngà voi, răng, hộp sọ, đuôi, v.v. |
6 | Animal or plant products or jewelry protected by the Convention on International Trade in Endangered Species (CITES). Please reference attached CITES Appendices I - III. Sản phẩm động vật hoặc thực vật hoặc đồ trang sức được Công ước về buôn bán quốc tế các loài động, thực vật nguy cấp (CITES) bảo vệ. Vui lòng tham khảo Phụ lục I - III của CITES kèm theo. |
7 | Animal products and animal by-products Sản phẩm động vật và sản phẩm phụ từ động vật |
8 | Anti-motion sickness patch Miếng dán chống say tàu xe |
9 | Any meat products Bất kỳ sản phẩm thịt nào |
10 | Any other articles determined to cause clearance/release problems with Customs or other US Governmental Agencies Bất kỳ mặt hàng nào khác được xác định là gây ra vấn đề thông quan/giải phóng với Hải quan hoặc Các Cơ quan Chính phủ Hoa Kỳ khác" |
11 | Any type of shells, conch, abalone, etc. Bất kỳ loại vỏ sò, ốc xà cừ, bào ngư, v.v. |
12 | Articles containing animal fur, animal skins (fox, rabbit, mink, wolf, raccoon, snake, etc.) Các mặt hàng có chứa lông động vật, da động vật (cáo, thỏ, chồn, sói, gấu trúc, rắn, v.v.) |
13 | Articles violating US Intellectual Property Rights (IPR). E.G. Trademark images Các bài viết vi phạm Quyền sở hữu trí tuệ của Hoa Kỳ (IPR). Ví dụ: Hình ảnh nhãn hiệu |
14 | Articles which cite insurrection against the United States of America Các bài viết trích dẫn cuộc nổi loạn chống lại Hoa Kỳ |
15 | Asbestos, in any form. Amiăng dưới mọi hình thức. |
16 | Auto Headlights that do not have Underwriters Laboratory (UL) approval mark Đèn pha ô tô không có dấu chứng nhận của Underwriters Laboratory (UL) |
17 | Automotive Diagnostics or Programming Tool Công cụ chẩn đoán hoặc lập trình ô tô |
18 | Automotive Key Programmer Tool Công cụ lập trình chìa khóa ô tô |
19 | Automotive Odometer or Airbag Correction Tool Công cụ hiệu chỉnh túi khí hoặc đồng hồ đo quãng đường ô tô |
20 | Automotive tires subject to ADD & CVD Lốp ô tô chịu ADD & CVD |
21 | Batteries not compliant with UN 38.3 requirements Pin không tuân thủ yêu cầu của UN 38.3 |
22 | Bedpans Bô vệ sinh |
23 | Blood & blood products Máu và các sản phẩm từ máu |
24 | Blood Pressure Kits Bộ dụng cụ đo huyết áp |
25 | Breast Pumps Máy hút sữa |
26 | Cannabis Cần sa |
27 | CBD Oil Dầu CBD |
28 | Chemicals Hóa chất |
29 | Cigarettes, Cigars, tobacco, smokeless tobacco, tobacco grinder, herb grinder Thuốc lá, Xì gà, thuốc lá, thuốc lá không khói, máy xay thuốc lá, máy xay thảo mộc |
30 | CITES protected Merchandise. E.G. Abalone Shell, (jewelry, etc.) Hàng hóa được CITES bảo vệ. Ví dụ: Vỏ bào ngư (đồ trang sức, v.v.) |
31 | CITES protected African Turban Sea Shell Vỏ sò biển Turban Châu Phi được CITES bảo vệ |
32 | CITES protected Agarwood / Aloewood (carvings, incense, perfume, prayer beads, etc.) Gỗ trầm hương/lô hội được CITES bảo vệ (đồ chạm khắc, hương, nước hoa, tràng hạt, v.v.) |
33 | CITES protected ANTIPATHARIA Black coral CITES được bảo vệ ANTIPATHARIA San hô đen |
34 | CITES protected coral jewelry Trang sức san hô được bảo vệ theo CITES |
35 | CITES protected Eagleswood (prayer beads) Gỗ Eagleswood được CITES bảo vệ (chuỗi hạt cầu nguyện) |
36 | CITES protected Helioporidae Blue corals San hô xanh Helioporidae được CITES bảo vệ |
37 | CITES protected Kolinsky Sable Fur Lông chồn Kolinsky được CITES bảo vệ |
38 | CITES protected Milleporidae Fire corals San hô cháy Milleporidae được CITES bảo vệ |
39 | CITES protected Mink eyelashes as false eyelashes CITES bảo vệ lông mi chồn như lông mi giả |
40 | CITES protected Mother of Pearl Được CITES bảo vệ Xà Cừ |
41 | CITES protected Nautilus Conch Shell Vỏ ốc xà cừ Nautilus được bảo vệ bởi CITES |
42 | CITES protected SCLERACTINIA Stony corals CITES bảo vệ SCLERACTINIA San hô đá |
43 | CITES protected Shark tooth (teeth) Răng cá mập được bảo vệ theo CITES (răng) |
44 | CITES protected Stylasteridae Lace corals San hô ren Stylasteridae được CITES bảo vệ |
45 | CITES protected tridacna (salt water) clam shell Vỏ trai tridacna (nước mặn) được CITES bảo vệ |
46 | CITES protected Tubiporidae Organ-pipe corals San hô Tubiporidae được CITES bảo vệ |
47 | CITES protected Weasel Hair Lông chồn được bảo vệ theo CITES |
48 | CITES protected weasel paint/makeup/nail brushes Sơn chồn/trang điểm/cọ móng tay được CITES bảo vệ |
49 | CITES protected Wolf teeth Răng sói được bảo vệ theo CITES |
50 | Cochlear Implants Cấy ghép ốc tai |
51 | Compressed gases Khí nén |
52 | Contact Lens Kính áp tròng |
53 | Controlled drugs and narcotics Thuốc được kiểm soát và chất gây nghiện |
54 | Corallium, Coralliidae Red and pink corals, coral beads/jewelry- China protected species which requires an export permit "Corallium, Coralliidae San hô đỏ và hồng, hạt san hô/đồ trang sức - loài được Trung Quốc bảo vệ cần có giấy phép xuất khẩu" |
55 | Corrosives Chất ăn mòn |
56 | Cultural artifacts and property (antiquities; archaeological and ethnological material) Hiện vật và tài sản văn hóa (đồ cổ; tài liệu khảo cổ và dân tộc học) |
57 | Dangerous Goods Hàng hóa nguy hiểm |
58 | Dental devices Thiết bị nha khoa |
59 | Dietary supplements Thực phẩm bổ sung |
60 | Digital Thermometer Nhiệt kế kỹ thuật số |
61 | Drug paraphernalia, rolling papers, bongs, water pipes, hookah pipes, marijuana grinder, glass smoking pipes "Đồ dùng ma túy, giấy cuốn, bongs, tẩu nước, tẩu shisha, máy nghiền cần sa, tẩu hút thủy tinh" |
62 | Drug stamping molds Khuôn dập thuốc |
63 | Dry Ice Đá khô |
64 | Eggs, Mooncake with egg Trứng, Bánh trung thu trứng |
65 | Electronic items containing any batteries exceeding 100Wh Các mặt hàng điện tử có chứa bất kỳ loại pin nào vượt quá 100Wh |
66 | Electronic items shipped with lithium ion/polymer/metal/alloy batteries Các mặt hàng điện tử được vận chuyển bằng pin lithium ion/polymer/kim loại/hợp kim |
67 | Explosives Chất nổ |
68 | Feathers, e.g. goose, ostrich, peacock, pheasant, etc. Lông vũ, ví dụ như lông ngỗng, lông đà điểu, lông công, lông gà lôi, v.v. |
69 | Firearms, Firearms parts; Silencers, Mufflers, Sound & Flash Suppressors, Muzzle Breaks, Firearm barrels, cylinders, receivers, breech mechanisms, etc. "Súng, Linh kiện súng; Bộ phận giảm thanh, Bộ giảm thanh, Bộ phận giảm thanh & chớp lửa, Bộ phận ngắt nòng, Nòng súng, xi lanh, bộ phận thu, cơ cấu khóa nòng, v.v." |
70 | Flammable liquids, gases or solids Chất lỏng, khí hoặc chất rắn dễ cháy |
71 | Food additives Phụ gia thực phẩm |
72 | Food products Sản phẩm thực phẩm |
73 | Glucose Meters Máy đo đường huyết |
74 | GPS signal interference blocker Bộ chặn nhiễu tín hiệu GPS |
75 | Hair Color Additives Phụ gia nhuộm tóc |
76 | Hearing Aids Máy trợ thính |
77 | Hemp Cây gai dầu |
78 | Human and animal remains Xác người và động vật |
79 | Infant formula Sữa công thức cho trẻ sơ sinh |
80 | Infectious substances Chất gây nhiễm trùng |
81 | Jewelry containing insects encased in amber or resin Đồ trang sức có chứa côn trùng được bọc trong hổ phách hoặc nhựa |
82 | Jewelry containing insects, bees, spiders, etc. Đồ trang sức có hình côn trùng, ong, nhện, v.v. |
83 | Jewelry made from shells, giant clam, nautilus Đồ trang sức làm từ vỏ sò, trai khổng lồ, ốc anh vũ |
84 | Laser pointers, Electronic devices with laser mechanism Con trỏ laser, Thiết bị điện tử có cơ chế laser |
85 | Lighters and refills containing flammable liquid or gas Bật lửa và bình nạp chứa chất lỏng hoặc khí dễ cháy |
86 | Living creatures, animals and reptiles Sinh vật sống, động vật và bò sát |
87 | Lottery Tickets Vé số |
88 | Magnates Các ông trùm |
89 | Matches Trận đấu |
90 | Medical devices, back brace, neck brace, knee brace, CPAP machines, compression stockings, etc. Thiết bị y tế, đai lưng, đai cổ, đai đầu gối, máy CPAP,vớ nén, v.v." |
91 | Merchandise subject to absolute or tariff rate quota, whether the quota is open or closed is prohibited. Hàng hóa chịu hạn ngạch thuế quan hoặc tuyệt đối, bất kể hạn ngạch mở hay đóng đều bị cấm." |
92 | Merchandise subject to Anti-Dumping (ADD) or Countervailing Duties (CVD) Hàng hóa chịu thuế chống bán phá giá (ADD) hoặc thuế chống trợ cấp (CVD) |
93 | Mercury vapor lamps Đèn hơi thủy ngân |
94 | Money, currency, negotiable instruments, stocks and bonds, bank notes Tiền, tiền tệ, công cụ chuyển nhượng, cổ phiếu và trái phiếu, tiền giấy |
95 | Musical instruments with parts containing Brazilian rosewood, tortoise shell, and elephant ivory "Các nhạc cụ có các bộ phận chứa gỗ cẩm lai Brazil, mai rùa và ngà voi" |
96 | Nail Brush of CITES protected animal hair Bàn chải móng tay làm từ lông động vật được CITES bảo vệ |
97 | Non-prescription drugs Thuốc không kê đơn |
98 | Obscene material, pornography Tài liệu khiêu dâm, khiêu dâm |
99 | Other Dangerous Goods Hàng hóa nguy hiểm khác |
100 | Oxidizers Chất oxy hóa |
101 | Oysters, oyster shells Hàu, vỏ hàu |
102 | Paint, varnishes or enamels Sơn, vecni hoặc men |
103 | Perfumes and after shave Nước hoa và sau khi cạo râu |
104 | Perishables Hàng dễ hỏng |
105 | Pesticides Thuốc trừ sâu |
106 | Pet food Thức ăn cho thú cưng |
107 | Plants, seeds, flowers, dried flowers, cactus, cacti Cây, hạt giống, hoa, hoa khô, xương rồng, cây xương rồng |
108 | Poisons Chất độc |
109 | Pregnancy Test Kits Bộ dụng cụ thử thai |
110 | Prescription drugs Thuốc theo toa |
111 | Radioactive materials Vật liệu phóng xạ |
112 | Replica Police, Sheriff badges, law enforcement identification badges Bản sao huy hiệu cảnh sát, cảnh sát trưởng, huy hiệu nhận dạng của cơ quan thực thi pháp luật |
113 | Reptile skins Da bò sát |
114 | Smoking cessation patches, lozenges Miếng dán cai thuốc lá, viên ngậm |
115 | Soil Đất |
116 | Sunlamps Đèn mặt trời |
117 | Surgical implants and prosthetics Cấy ghép phẫu thuật và chân tay giả |
118 | Tattoo Needles, tattoo devices Kim xăm, dụng cụ xăm |
119 | Tongue depressors Dụng cụ đè lưỡi |
120 | Ultrasonic therapy equipment Siêu âm dữ liệu thiết bị |
121 | Vaccines Vắc-xin |
122 | Vaping devices Thiết bị vaping |
123 | Vitamins Vitamin |
124 |
Weapons (knives, razors and other sharp instruments; CS gas and pepper sprays, Tasers and stun guns) Vũ khí (dao, dao cạo râu và các dụng cụ sắc bén khác; bình xịt hơi cay và khí CS, súng bắn điện và súng điện) |